Ý NGHĨA KÍ HIỆU CỦA CÁP ĐIỆN
Mỗi ký hiệu đều mang 1 ý nghĩa khác nhau. Cáp điện cũng vậy, mỗi kí hiệu của cáp điện đều ứng với một ý nghĩa dưới đây:
KÝ HIỆU | VIẾT ĐẦY ĐỦ | Ý NGHĨA |
Cu | Sợi đồng | |
PVC | PVC Compound Sheath | Hợp chất PVC |
XLPE | XLPE compound | Hợp chất XLPC |
UnAr | Unarmoured | Không có giáp |
SWA | Galvanized Steel Armoured | Giáp sợi thép mạ kẽm (dùng cho cáp nhiều lõi) |
DSTA | Double Steel Tape Armoured | Giáp 2 lớp băng thép (dùng cho cáp nhiều lõi) |
AWA | Aluminum Wire Armoured | Giáp sợi nhôm (dùng cho cáp 1 lõi) |
DATA | Double Aluminum Tape Armoured | Giáp 2 lớp băng nhôm (dùng cho cáp 1 lõi) |
LSHF | Low Smoke Halogen Free Compound | Hợp chất ít khói và không sinh khí Halogen |
Mica | Băng Mica | |
Al | Sợi Nhôm |
Ví dụ :
* Cáp treo hạ thế, đơn pha lõi đồng tiết diện 240 Sqmm, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC :
– Quy cách : Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV 1×240 Sqmm
– Kí hiệu : CV hoặc CXV
* Cáp ngầm trung thế, 3 pha lõi đồng tiết diện 95 (loại 24kV), cách điện XLPE, băng đồng màn chắn, bọc phân cách PVC, giáp 2 băng thép, vỏ bọc PVC :
– Quy cách : Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12.7/22(24)kV 3×95 Sqmm
Ý nghĩa viết tắt:
KÝ HIỆU | Ý NGHĨA |
VSF | Dây điện mềm bọc PVC – nhiều sợi (Cu/PVC) |
IV | Dây điện bọc PVC (Cu/PVC) |
CEV/CXV | Cáp hạ thế XLPE (Cu/XLPE/PVC) |
VV | Cáp hạ thế PVC (Cu/PVC/PVC) |
CVV | Cáp điều khiển (Cu/PVC/PVC) |
CVV-S | Cáp điều khiển có màn chắn băng đồng (Cu/PVC/PVC-S) |
VCTFK | Dây điện dẹt (2 lõi) |
Lõi bện :
– Lõi bện tròn, không nén : bề mặt lõi đồng sẽ có dạng hình tròn, áp dụng cho tiết diện từ 2.5 Sqmm đến 10 Sqmm
– Lõi bện nén tròn : bề mặt lõi đồng sẽ là hình lục giác, áp dụng cho tiết diện từ 16 Sqmm đến 400 Sqmm
Bạn có thể xem thêm: tin tức hữu ích về grundfos
Để đặt hàng và biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí:
☎️ : 0901120122 – 0905494568
🏩 :295 Ông Ích Khiêm, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng 📧: bomnuocdanang@gmail.com